ex. Game, Music, Video, Photography

The only way to get a taste of this delicacy is to head for Vietnam's southern provinces, such as Dong Nai, Binh Phuoc, Can Tho, Vinh Long, Ben Tre and the Mekong Delta, where it is crowned the king of all mushrooms.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ mushrooms. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The only way to get a taste of this delicacy is to head for Vietnam's southern provinces, such as Dong Nai, Binh Phuoc, Can Tho, Vinh Long, Ben Tre and the Mekong Delta, where it is crowned the king of all mushrooms.

Nghĩa của câu:

mushrooms


Ý nghĩa

@mushroom /'mʌʃrum/
* danh từ
- nấm
- (định ngữ) phát triển nhanh (như nấm)
=the mushroom growth of the suburbs+ sự phát triển nhanh của vùng ngoại ô
* nội động từ
- hái nấm
=to go mushrooming+ đi hái nấm
- bẹp đi, bẹt ra (như cái nấm) (viên đạn)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mọc nhanh, phát triển nhanh (như nấm)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…