ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ owned

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng owned


own /oun/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  của chính mình, của riêng mình
I saw it with my own eyes → chính mắt tôi trông thấy
I have nothing of my own → tôi chẳng có cái gì riêng cả
'expamle'>on one's own
  độc lập cho bản thân mình; tự mình chịu trách nhiệm; với phương tiện của bản thân mình
=to do something on one's own → làm việc gì tự ý mình
'expamle'>to be one's own man
  (xem) man
to get one's own back
  (thông tục) trả thù
to hold one's own
  giữ vững vị trí, giữ vững lập trường
  chẳng kém ai, có thể đối địch được với người

ngoại động từ


  có, là chủ của
=to own something → có cái gì
  nhận, nhìn nhận; thừa nhận là có, thừa nhận là đúng, cam tâm nhận (sự thống trị...)
he owns his deficiencies → anh ta nhận những thiếu sót của anh ta
to own oneself indebted → thừa nhận là có hàm ơn

nội động từ


  thú nhận, đầu thú
to own to having done something → thú nhận là đã làm việc gì
to own up
  (thông tục) thú, thú nhận

@own
  riêng // cơ sở hữu

Các câu ví dụ:

1. The very large ore carrier (VLOC) Stellar Daisy owned and operated by South Korea's Polaris Shipping based in Busan was sailing from Brazil to China carrying iron ore when it sent a distress signal to the ship operator on Friday, Yonhap said.

Nghĩa của câu:

Tàu chở quặng rất lớn (VLOC) Stellar Daisy do Polaris Shipping của Hàn Quốc có trụ sở tại Busan sở hữu và điều hành đang đi từ Brazil đến Trung Quốc chở quặng sắt khi nó gửi tín hiệu báo nguy cho người điều hành tàu vào thứ Sáu, Yonhap cho biết.


2. Vietnam currently has 107 cement facilities owned by 93 companies with total capacity of 120.

Nghĩa của câu:

Việt Nam hiện có 107 cơ sở xi măng thuộc sở hữu của 93 công ty với tổng công suất 120.


3. Thu Huong Nguyen, known as Jenny, who owned a nail bar in the historic western city of Bath, was sentenced to five years.

Nghĩa của câu:

Thu Huong Nguyen, được biết đến với cái tên Jenny, chủ một tiệm nail ở thành phố lịch sử phía Tây Bath, đã bị kết án 5 năm tù.


4. Most guns do not require registration under New Zealand's Arms Act and police do not know "how many legally or illegally owned firearms there are in New Zealand," according to a police statement last year.

Nghĩa của câu:

Hầu hết các loại súng không yêu cầu đăng ký theo Đạo luật Vũ khí của New Zealand và cảnh sát không biết "có bao nhiêu súng sở hữu hợp pháp hoặc bất hợp pháp ở New Zealand", theo một tuyên bố của cảnh sát năm ngoái.


5. "Salvator Mundi," an ethereal portrait of Jesus Christ which dates to about 1500, the last privately owned Leonardo da Vinci painting, is on display for the media at Christie's auction in New York, U.

Nghĩa của câu:

"Salvator Mundi", một bức chân dung thanh tao của Chúa Giêsu Kitô có niên đại khoảng năm 1500, bức tranh cuối cùng thuộc sở hữu tư nhân của Leonardo da Vinci, được trưng bày cho giới truyền thông tại cuộc đấu giá của Christie ở New York, Hoa Kỳ.


Xem tất cả câu ví dụ về own /oun/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…