Câu ví dụ:
“The ICA expects to start scanning travelers’ thumbprints at airport checkpoints in June this year,” Glenn Koh said.
Nghĩa của câu:scan
Ý nghĩa
@scan /skæn/
* động từ
- đọc thử xem có đúng âm luật và nhịp điệu (thơ)
- ngâm, bình (thơ)
- đúng nhịp điệu
=line scans smoothly+ câu đúng vần
- nhìn chăm chú; xem xét từng điểm một
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhìn lướt, đọc lướt
=to scan a page+ đọc lướt một trang sách
- (truyền hình) phân hình (thành từng yếu tố nhỏ) để truyền đi
- quét (máy rađa)