ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ print

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng print


print /print/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  chữ in
in large print → in chữ lớn
  sự in ra
the book is not in print yet → quyển sách chưa in
the book is still in print → quyển sách vẫn còn in để bán
  dấu in; vết; dấu
  ảnh in (ở bản khắc ra); ảnh chụp in ra
  vải hoa in
* định ngữ
  bằng vải hoa in
print dress → áo bằng vải hoa in
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tài liệu in; tờ báo tạp chí
  giấy in báo ((cũng) newsprint)
to rush into print
  ra sách (viết bài) một cách thiếu chín chắn

ngoại động từ


  in xuất bản, đăng báo, viết vào sách
  in, in dấu, in vết (lên vật gì)
  rửa, in (ảnh)
  viết (chữ) theo lối chữ in
  in hoa (vải)
  in, khắc (vào tâm trí)

@print
  in // sự in

Các câu ví dụ:

1. Google announced new steps to help struggling news organizations Monday -- including an end to a longstanding "first click free" policy to generate fresh revenues for publishers hurt by the shift from print to digital.

Nghĩa của câu:

Google đã công bố các bước mới để trợ giúp các tổ chức tin tức đang gặp khó khăn vào thứ Hai - bao gồm việc chấm dứt chính sách "miễn phí lần nhấp đầu tiên" lâu đời nhằm tạo ra doanh thu mới cho các nhà xuất bản bị ảnh hưởng bởi sự chuyển đổi từ báo in sang kỹ thuật số.


2. 'Still debatable' The findings of Witt and his team are due to be published in the February print issue of the esteemed American Journal of Medicine, complete with a unique photograph of the pickled heart.

Nghĩa của câu:

'Vẫn còn đang tranh cãi' Những phát hiện của Witt và nhóm của ông sẽ được xuất bản trên ấn bản tháng 2 của Tạp chí Y khoa Hoa Kỳ quý giá, hoàn chỉnh với một bức ảnh độc đáo về trái tim ngâm.


3. The men are accused of taking undue advantage of the National Assembly's ongoing discussion on the provisions to print flyers "with distorted content," the Vietnam News Agency reported.

Nghĩa của câu:

Các ông bị cáo buộc lợi dụng việc Quốc hội đang thảo luận về quy định để in tờ rơi quảng cáo "có nội dung xuyên tạc", Thông tấn xã Việt Nam đưa tin.


4. The new amended press law specifies that print, transmissions and broadcasts will not be subjected to censorship before publishing.


5. The last time the dictionary updated its website and print edition was in 2014, when it added only 150 words, she said.


Xem tất cả câu ví dụ về print /print/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…