Câu ví dụ:
The fragrance became the most famous perfume of the 20th century, worn by Marilyn Monroe among others, with a bottle being sold every 30 seconds, according to Vogue magazine.
Nghĩa của câu:perfume
Ý nghĩa
@perfume /'pə:fju:m/
* danh từ
- hương thơm; mùi thơm
- nước hoa; dầu thơm
* ngoại động từ
- toả hương thơm vào, toả mùi thơm vào (không khí...)
- xức nước hoa vào (khăn tay, tóc...)