ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ second

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng second


second /'sekənd/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  thứ hai, thứ nhì
to be the second to come → là người đến thứ nhì
to come in (finish) second → về thứ hai, chiếm giải nhì
  phụ, thứ yếu; bổ sung
second ballot → cuộc bỏ phiếu bổ sung
'expamle'>to be second to none
  không thua kém ai
to learn something at second hand
  nghe hơi nồi chõ
to play second fiddle
  (xem) fiddle

danh từ


  người về nhì (trong cuộc đua)
=a good second → người thứ nhì sát nút
  người thứ hai, vật thứ hai; viên phó
second in command → (quân sự) phó chỉ huy
  người phụ tá võ sĩ (trong cuộc thử thách đấu gươm); người săn sóc võ sĩ
  (số nhiều) hàng thứ phẩm (bánh mì, bột...)

danh từ


  giây (1 thoành 0 phút)
  giây lát, một chốc, một lúc

ngoại động từ


  giúp đỡ, phụ lực, ủng hộ
will you second me if I ask him? → nếu tôi hỏi nó thì anh có ủng hộ tôi không?
  tán thành (một đề nghị)
to second a motion → tán thành một đề nghị
to second words with deeds
  nói là làm ngay

ngoại động từ


  (quân sự) thuyên chuyển; cho (một sĩ quan) nghỉ để giao công tác mới
  biệt phái một thời gian

@second
  thứ hai; giay (thời gian)

Các câu ví dụ:

1. The governor's proposals come amid a reignited national debate on gun rights, led in part by some of the student survivors of last week's massacre, ranked as the second deadliest U.

Nghĩa của câu:

Các đề xuất của thống đốc được đưa ra trong bối cảnh một cuộc tranh luận quốc gia về quyền sử dụng súng đang bùng nổ, một phần do một số học sinh sống sót sau vụ thảm sát tuần trước, được xếp hạng là người Mỹ chết chóc thứ hai.


2. Israel then launched a second bombing raid in Syria.

Nghĩa của câu:

Israel sau đó đã tiến hành một cuộc không kích ném bom thứ hai ở Syria.


3. The worship area, living space and 65m2 garden are on the second floor with a view of nearby paddy fields.

Nghĩa của câu:

Khu vực thờ cúng, không gian sinh hoạt và sân vườn rộng 65m2 nằm trên tầng 2 với tầm nhìn ra cánh đồng lúa gần đó.


4. 6 Mbps, ranking 41st among 100 economies and second behind Singapore in Southeast Asia, according to a report released this month by OpenSignal, a British company that measures mobile user experience globally.

Nghĩa của câu:

6 Mb / giây, xếp thứ 41 trong số 100 nền kinh tế và thứ hai sau Singapore ở Đông Nam Á, theo một báo cáo được công bố trong tháng này của OpenSignal, một công ty Anh đo lường trải nghiệm người dùng di động trên toàn cầu.


5. The number of accidents began to rise from Wednesday, the second day of the new lunar year.

Nghĩa của câu:

Số vụ tai nạn bắt đầu tăng cao từ thứ 4, ngày mùng 2 Tết.


Xem tất cả câu ví dụ về second /'sekənd/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…