Câu ví dụ:
The coronavirus is causing much anxiety everywhere, and fairly or not, Asians are being seen as carriers of the virus.
Nghĩa của câu:Coronavirus đang gây ra nhiều lo lắng ở khắp mọi nơi, và công bằng hay không, người châu Á đang được coi là người mang vi rút.
anxiety
Ý nghĩa
@anxiety /æɳ'zaiəti/
* danh từ
- mối lo, mối lo âu, mối băn khoăn; sự lo lắng
=to be in a state of mortal anxiety+ lo chết đi được
- lòng ước ao, lòng khao khát; sự khắc khoải
=to have an anxiety for something+ ước ao cái gì
=to have an anxiety to do something+ ước ao làm gì