Câu ví dụ:
The capital hasn't set off fireworks on New Year's Eve since 2016, but still fires fireworks around Lunar New Year, the country's biggest holiday.
Nghĩa của câu:fireworks
Ý nghĩa
@fireworks /'faiəwud/
* danh từ số nhiều
- pháo hoa, pháo bông; cuộc đốt pháo hoa
- sự sắc sảo
- sự nổi nóng
!to knock fireworks out of someone
- đánh ai nảy đom đóm mắt