ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ tells

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng tells


tell /tel/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ

told
  nói, nói với, nói lên, nói ra
to tell the truth → nói sự thật
to tell someone something → nói với ai điều gì
  nói cho biết, bảo
we are told that... → người ta nói với chúng tôi rằng..., người ta bảo chúng tôi rằng...
  chỉ cho, cho biết
to tell the way → chỉ đường cho
to tell the time → chỉ giờ
  biểu thị, biểu lộ, tỏ
her face told her joy → nét mặt cô ta biểu lộ nỗi vui mừng
  kể, thuật lại
to tell a story → kể một câu chuyện
  xác định, phân biệt
to tell the difference → xác định sự khác nhau
to tell right from wrong → phân biệt phải trái
  khẳng định, cả quyết
I can tell you it's not easy → tôi khẳng định với anh cái đó không dễ đâu
  biết
tell him to come → bảo nó đến
  tiết lộ, phát giác
to tell a secret → tiết lộ một điều bí mật
  đếm, lần
to tell the votes → kiểm phiếu
to tell one's beads → lần tràng hạt
all told → tất cả, cả thảy

nội động từ


  nói về
  ảnh hưởng đến, có kết quả
it tells upon his health → điều đó ảnh hưởng đến sức khoẻ của anh ta
to tell against
  làm chứng chống lại, nói điều chống lại
to tell off
  định, chọn, lựa; phân công
  (thông tục) nói thẳng vào mặt, rầy la, kể tội
to tell on
  làm mệt, làm kiệt sức
  (thông tục) mách
to tell over
  đếm
to get told off
  bị làm nhục, bị mắng nhiếc
to tell the tale
  (từ lóng) bịa ra một câu chuyện đáng thương để làm động lòng
to tell the world
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công bố, khẳng định
you are telling me
  (từ lóng) thôi tôi đã biết thừa rồi

Các câu ví dụ:

1. A large stone slab placed at the entrance to the beach tells of Queen Nam Phuong, consort of King Bao Dai, who chose the spot for a private holiday with her husband in 1927.

Nghĩa của câu:

Một phiến đá lớn đặt ở lối vào bãi biển kể về Hoàng hậu Nam Phương, phối ngẫu của vua Bảo Đại, người đã chọn nơi này cho kỳ nghỉ riêng tư cùng chồng vào năm 1927.


2. He says he always tells himself to stay calm because there's no time to grieve.


3. "To try to put people at ease, the president routinely tells the same joke -- and on occasion, he has patted women's rears in what he intended to be a good-natured manner.


4. "Saigon" tells the story of the heartbreak and longing of Vietnamese who were torn between France and their homeland when French colonial rule collapsed after the Battle of Dien Bien Phu.


5. Trump tells Congress it has six months to introduce legislation to help Dreamers, who make up a fraction of the 11 million illegal immigrants in the United States, most of whom are Hispanic Dental.


Xem tất cả câu ví dụ về tell /tel/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…