ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ technologies

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng technologies


Technology

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Công nghệ.

Các câu ví dụ:

1. Global retail bank’s spending on information technologies (IT) is forecast to hit $152.

Nghĩa của câu:

Chi tiêu của ngân hàng bán lẻ toàn cầu cho công nghệ thông tin (CNTT) được dự báo sẽ đạt mức 152 USD.


2. Given the situation, it is important for banks to increase their investments in banking infrastructure and speed up their adoption of new technologies.

Nghĩa của câu:

Trước tình hình đó, điều quan trọng là các ngân hàng phải tăng cường đầu tư vào cơ sở hạ tầng ngân hàng và đẩy nhanh việc áp dụng công nghệ mới.


3. Toyota Motor Corp has agreed to invest $1 billion in Southeast Asian ride-hailing firm Grab as a lead investor in the company’s ongoing financing round, which was launched after it bought Uber technologies’ regional business.

Nghĩa của câu:

Toyota Motor Corp đã đồng ý đầu tư 1 tỷ USD vào công ty gọi xe Đông Nam Á Grab với tư cách là nhà đầu tư chính trong vòng tài trợ đang diễn ra của công ty, được khởi động sau khi mua lại hoạt động kinh doanh trong khu vực của Uber Technologies.


4. "KardiaChain’s dual network node is one of the core technologies that carry cryptographic proof across blockchains.


5. With 5B's Maverick design, AES will continue to deliver innovative technologies that could dramatically change the future solar landscape in the country.


Xem tất cả câu ví dụ về Technology

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…