tarnish /'tɑ:niʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
trạng thái mờ, trạng thái xỉn
(nghĩa rộng) vết nhơ, vết bẩn, điều xấu
ngoại động từ
làm cho mờ, làm cho xỉn
to tarnish the mirror → làm cho gương mờ
(nghĩa rộng) làm lu mờ; làm ô uế, làm nhơ nhuốc
to tarnish one's reputation → làm lu mờ thanh danh của mình
nội động từ
mờ đi, xỉn đi
Các câu ví dụ:
1. A welcome precedent For the Vietnamese art market, whose reputation has been tarnished by fake paintings for many years, this incident is a welcome first step towards cleaning up its act.
Xem tất cả câu ví dụ về tarnish /'tɑ:niʃ/