strange /streindʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
lạ, xa lạ, không quen biết
strange land → đất lạ, đất nước người
kỳ lạ, kỳ dị, kỳ quặc
a strange story → một câu chuyện kỳ lạ
he is very strange in his manner → thái độ của nó rất kỳ quặc; nó có vẻ điên điên khùng khùng
mới, chưa quen
I am strange to the work → công việc đối với tôi rất mới
I am quite strange here → tôi không phải người vùng này
to feel strange
thấy trong người khang khác, thấy choáng váng
thấy lạ, cảm thấy xa lạ, cảm thấy không được thoải mái