stranger /'streindʤə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người lạ mặt, người xa lạ
to make a stranger of somebody → đối đãi với ai như người xa lạ
I am a stranger here → tôi không quen biết vùng này
he is no stranger to me → tôi quen anh ta lắm
he is a stranger to me → tôi không quen anh ta
he is a stranger to fear → sợ là một điều xa lạ đối với anh ta
the little stranger → đứa trẻ mới đẻ
người nước ngoài
Các câu ví dụ:
1. Boozers: Those who drink like there's no tomorrow, moving from table to table in an unconscious attempt to socialize with strangers they will probably never meet again.
Xem tất cả câu ví dụ về stranger /'streindʤə/