stone /stoun/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đá
as hard as a stone → rắn như đá
built of stone → xây bằng đá
đá (mưa đá)
đá quý, ngọc
(y học) sỏi (thận, bóng đái...)
(thực vật học) hạch (quả cây)
(giải phẫu) hòn dái
(số nhiều không đổi) Xtôn (đơn vị trọng lượng khoảng 6, 400 kg)
'expamle'>to give a stone for bread
giúp đỡ giả vờ
to kill two birds with one stone
(xem) bird
to leave no stone unturned
(xem) leave
to mark with a white stone
ghi là một ngày vui
rolling stone gathers no moss
(xem) gather
stocks and stones
vật vô tri vô giác
stones will cry out
vật vô tri vô giác cũng phải mủi lòng phẫn uất (tộc ác tày trời)
those who live in glass houses should not throw stones
(nghĩa bóng) mình nói xấu người ta, người ta sẽ nói xấu mình
to throw stones at somebody
nói xấu ai, vu cáo ai
tính từ
bằng đá
=stone building → nhà bằng đá
ngoại động từ
ném đá (vào ai)
trích hạch (ở quả)
rải đá, lát đá
Các câu ví dụ:
1. Surrounding the towers are stone inscriptions commemorating Yan Po Nagar, some listing the offerings made by Champa worshippers.
Nghĩa của câu:Xung quanh các tháp là các bia đá tưởng nhớ Yan Po Nagar, một số ghi các lễ vật do các tín đồ Champa làm.
2. A large stone slab placed at the entrance to the beach tells of Queen Nam Phuong, consort of King Bao Dai, who chose the spot for a private holiday with her husband in 1927.
Nghĩa của câu:Một phiến đá lớn đặt ở lối vào bãi biển kể về Hoàng hậu Nam Phương, phối ngẫu của vua Bảo Đại, người đã chọn nơi này cho kỳ nghỉ riêng tư cùng chồng vào năm 1927.
3. The managers of the important highway, which links Hanoi and the port city of Hai Phong, in May asked police to help end the dangerous act of stone throwing, which has haunted drivers in central Vietnam for years.
4. It should leave no stone unturned.
5. The homestay is designed and renovated on the existing foundation of the Lo Lo ethnic group with earthen walls, clay roofs and stone fences.
Xem tất cả câu ví dụ về stone /stoun/