standing /'stændiɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự đứng; thế đứng
sự đỗ (xe)
địa vị
man of high standing → người có địa vị cao
sự lâu dài
friend of long standing → bạn lâu năm
tính từ
đứng
standing spectator → khán giả đứng
đã được công nhận; hiện hành
standing rules → điều lệ hiện hành
thường trực
standing army → quân thường trực
standing commitee → uỷ ban thường trực
chưa gặt
standing crops → mùa màng chưa gặt
tù, ứ, đọng
standing water → nước tù
để đứng không, không dùng (máy...)
@standing
đứng, bất động // vị trí