stack /stæk/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cây rơm, đụn rơm
Xtec (đơn vị đo gỗ bằng khoảng 3 mét khối)
đống (than, củi)
(thông tục) một số lượng lớn, nhiều
to have stacks of work → có nhiều việc
(quân sự) cụm súng dựng chụm vào nhau
ống khói (nhà máy, xe lửa...); đám ống khói (trong nhà máy)
núi đá cao (ngoài biển khơi Ê cốt)
giá sách; (số nhiều) nhà kho sách
ngoại động từ
đánh (rơm, rạ) thành đống; chồng thành đống, chất thành đống
(hàng không) hướng dẫn bay lượn vòng (trong khi chờ đợi hạ cánh)
(quân sự) dựng (súng) chụm vào nhau
to stack the cards
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xếp bài gian lận (để chia đúng cho ai một quân gì)
(nghĩa bóng) gian lận bố trí trước, bí mật sắp đặt trước để gian lận
@stack
chùm, bó, đống
Các câu ví dụ:
1. " Ly Xuy Xe (L) and his son of A Lu Commune stack bags of rice for taking home.
Nghĩa của câu:“Lý Xuy Xê (L) và con trai ở xã A Lù xếp bao gạo mang về nhà.
2. " Ly Xuy Xe (L) and his son of A Lu Commune stack bags of rice for taking home.
Nghĩa của câu:“Lý Xuy Xê (L) và con trai ở xã A Lù xếp bao gạo mang về nhà.
Xem tất cả câu ví dụ về stack /stæk/