ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ spikes

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng spikes


spikes

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ, pl
  giầy đinh (của vận động viên)
  đinh dài, ghim dài (bằng kim loại)
  bông (của ngũ cốc )
  nhánh

Các câu ví dụ:

1. Methane study The other paper in Science reported on new details in the search for the source of methane on Mars, which has wide spikes and dips according to the seasons.


2. The urchins in Khanh Hoa are the size of a fist and sometimes boast spikes as long as 10 centimeters.


Xem tất cả câu ví dụ về spikes

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…