spike /spaik/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(thực vật học) bông (kiểu cụm hoa)
cây oải hương ((cũng) spike lavender)
cá thu con (dài chưa quá 6 nisơ)
đầu nhọn; gai (ở dây thép gai)
que nhọn, chấn song sắt nhọn đầu
đinh đế giày (đinh nhọn đóng vào đế giày để cho khỏi trượt)
đinh đóng đường ray
ngoại động từ
đóng bằng đinh
cắm que nhọn; lắp chấn song nhọn đầu
đâm bằng que sắt nhọn
(thể dục,thể thao) nện đinh giày làm bị thương (đối phương)
bịt miệng (nòng súng)
làm trở nên vô ích, làm mất tác dụng; làm hỏng, ngăn chặn (một âm mưu)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chấm dứt (một ý kiến...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) pha rượu mạnh vào (đồ uống)
Các câu ví dụ:
1. Photo by AFP Fresh spike in Germany Germany expects a fresh spike mid-week to around 39 C before temperatures ease, with official figures showing the average for April-July running 3.
2. Long stuck in the city, growing anxiety as daily infections spike across the central city.
3. On July 31, it recorded its biggest spike with 45 cases in just one day.
4. Bolt, who is scheduled to run the 100m at the Golden spike IAAF World Challenge in Ostrava, Czech Republic on Friday, travelled to Germany after posting 10.
5. The summit underscored how Europe's 2015 spike in immigration continues to haunt the bloc, despite a sharp drop in arrivals of people fleeing conflict and economic hardship in the Middle East and Africa.
Xem tất cả câu ví dụ về spike /spaik/