speed /spi:d/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự mau lẹ; tốc độ, tốc lực
at full speed → hết tốc lực
(từ cổ,nghĩa cổ) sự thành công, sự hưng thịnh, sự thịnh vượng
'expamle'>more haste, less speed
chậm mà chắc
ngoại động từ
spedlàm cho đi mau, tăng tốc độ; xúc tiến, đẩy mạnh
=to speed the collapse of imperialism → đẩy mạnh quá trình sụp đổ của chủ nghĩa đế quốc
điều chỉnh tốc độ; làm cho đi theo một tốc độ nhất định
to speed an engine → điều chỉnh tốc độ một cái máy
(từ cổ,nghĩa cổ) bắn mạnh
to speed an arrow from the bow → bắn mạnh mũi tên khỏi cung
(từ cổ,nghĩa cổ) giúp (ai) thành công
God speed you → cầu trời giúp anh thành công
nội động từ
đi nhanh, chạy nhanh
the car speeds along the street → chiếc xe ô tô lao nhanh trong phố
đi quá tốc độ quy định
(từ cổ,nghĩa cổ) thành công, phát đạt
how have you sped? → anh làm thế nào?
to speed up
tăng tốc độ
to speed the parting guest
(từ cổ,nghĩa cổ) chúc cho khách ra đi bình yên vô sự
@speed
tốc độ, vận tốc, số vòng quay // vội, chuyển động nhanh
s. up tăng tốc
s. of convergence tốc độ hội tụ
s. of sound tốc độ âm thanh
access s. tốc độ chọn
angular s. vận tốc góc
average s. vận tốc trung bình
computatuon s. tốc độ tính toán
constant s. (cơ học) tốc độ không đổi
critical s. tốc độ tới hạn
ground s. vận tốc (máy bay) so với mặt đất
instantaneous s. tốc độ tức thời
reading s. tốc độ đọc
state s. vận tốc pha
submarime s. vận tốc dưới nước
top s. (kỹ thuật) vận tốc cực đại
Các câu ví dụ:
1. the tropical depression’s center was right off the coast of central Vietnam with maximum wind speeds of 50 kph, according to the National Center for Hydro-Meteorological Forecasting.
Nghĩa của câu:Tâm áp thấp nhiệt đới ở ngay ngoài khơi miền Trung Việt Nam với sức gió tối đa 50 km / h, theo Trung tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn Quốc gia.
2. , Japan and Hong Kong predict the storm will reach maximum wind speeds of 133 km/h when it makes landfall on Friday afternoon.
3. The new expressway will connect with another line on the route - the My Thuan - Can Tho expressway - allowing speeds up to 100 km per hour.
4. A defunct space laboratory is set to become a celestial fireball as it re-enters earth's atmosphere in the next 24 hours, China's space authority said Sunday, hitting speeds of over 26,000 kilometres an hour before disintegrating.
5. Data compiled by the Institute for Energy and Environmental Research shows that of 30 countries with railway systems studied, only a third have chosen speeds of over 300 kph.
Xem tất cả câu ví dụ về speed /spi:d/