ex. Game, Music, Video, Photography

Southeast Asia faces a "cooling crisis" as more and more people crank up inefficient air-conditioning to cope with rising temperatures and worsening air pollution, researchers said.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ cooling. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Southeast Asia faces a "cooling crisis" as more and more people crank up inefficient air-conditioning to cope with rising temperatures and worsening air pollution, researchers said.

Nghĩa của câu:

cooling


Ý nghĩa

@cool /ku:l/
* tính từ
- mát mẻ, mát; hơi lạnh, nguội
=it's getting cool+ trời trở mát
=to leave one's soup to get cool+ để xúp nguội bớt
- trầm tĩnh, điềm tĩnh, bình tĩnh
=to keep cool; to keep a cool head+ giữ bình tĩnh, điềm tĩnh
- lãn đạm, nhạt nhẽo, thờ ơ, không sốt sắng, không nhiệt tình, không mặn mà, không đằm thắm
=to be cool toward someone+ lãnh đạm với ai
=to give someone a cool reception+ tiếp đãi ai nhạt nhẽo
- trơ tráo, mặt dạn mày dày, không biết xấu hổ, không biết ngượng
=I call that cool!+ tớ cho thế là mặt dạn mày dày
=a cool hand (card, customer, fish)+ thằng cha trơ tráo, thằng cha không biết xấu hổ
- (thông tục) tròn, gọn (một số tiền)
=it cost me a cool thousand+ tớ phải giả đứt đi tròn một nghìn đồng
!as cool as a cucumber
- bình tĩnh, không hề nao núng
* danh từ
- khí mát
=the cool of the evening+ khí mát buổi chiều
- chỗ mát mẻ
* động từ
- làm mát, làm nguội, trở mát, nguội đi
- làm mát, làm giảm (nhiệt tình...); nguôi đi
=to cool one's anger+ nguôi giận
=to cool one's enthusian+ giảm nhiệt tình
!to cool down
- nguôi đi, bình tĩnh lại
!to cool off
- nguội lạnh đi, giảm đi (nhiệt tình)
!to cool one's heels
- (xem) heel

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…