soon /su:n/
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
chẳng bao lâu nữa, chẳng mấy chốc, một ngày gần đây; ngay
we shall soon know the result → tí nữa chúng ta sẽ biết kết quả
he arrived soon after four → anh ta đến lúc sau 4 giờ một tí
as soon as; so soon as ngay khi
as soon as I heard of it → ngay khi tôi biết việc đó
as soon as possible → càng sớm càng tốt
thà
I would just as soon stay at home → tôi thà ở nhà còn hơn
death sooner than slavery → thà chết còn hơn chịu nô lệ
sớm
you spoke too soon → anh nói sớm quá
the sooner the better → càng sớm càng tốt
you will know it sooner or later → sớm hay muộn thế nào anh cũng biết việc ấy
had sooner
thà... hơn, thích hơn
least said soonest mended
(xem) least
no sooner said than done
nói xong là làm ngay
Các câu ví dụ:
1. Not to be left behind, Alphabet Inc said on Wednesday Google Assistant will soon be available on third-party speakers and other home appliances.
Nghĩa của câu:Không để bị bỏ lại phía sau, Alphabet Inc cho biết vào hôm thứ Tư, Google Assistant sẽ sớm có sẵn trên loa của bên thứ ba và các thiết bị gia dụng khác.
2. The corporation told the ministry that aviation safety could be compromised if these runways were not renovated and put into use soon.
Nghĩa của câu:Tổng công ty nói với Bộ rằng an toàn hàng không có thể bị xâm phạm nếu các đường băng này không được cải tạo và đưa vào sử dụng sớm.
3. When the harvest season comes, the extended family gives a helping hand to finish the work as soon as possible before the rice becomes overripe or rains come.
Nghĩa của câu:Khi đến mùa thu hoạch, đại gia đình giúp đỡ để hoàn thành công việc càng sớm càng tốt trước khi lúa chín hoặc mưa đến.
4. When the harvest season comes, the extended family gives a helping hand to finish the work as soon as possible before the rice becomes overripe or rains come.
Nghĩa của câu:Khi đến mùa thu hoạch, đại gia đình giúp đỡ để hoàn thành công việc càng sớm càng tốt trước khi lúa chín hoặc mưa đến.
5. -made car brands like Tesla and Ford Motor Co’s Lincoln at a major disadvantage, soon after China slashed auto import tariffs broadly to 15 percent for most vehicles.
Nghĩa của câu:Các thương hiệu ô tô tự chế như Tesla và Lincoln của Ford Motor Co gặp bất lợi lớn, ngay sau khi Trung Quốc cắt giảm thuế nhập khẩu ô tô xuống 15% đối với hầu hết các loại xe.
Xem tất cả câu ví dụ về soon /su:n/