ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ something

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng something


something /'sʌmθiɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

& đại từ
  một điều gì đó, một việc gì đó; cái gì đó
we can learn something from his talk → chúng tôi có thể học tập được một điều gì đó ở bài nói chuyện của anh ta
  điều này, việc này
I've something to tell you → tôi có việc này muốn nói với anh
  cái đúng, cái có lý
there is something in what you said → có cái đúng trong lời anh nói đấy
  chức vị nào đó; người có chức nào đó; tầm quan trọng nào đó
to be (have) something in an office → làm người có chức vị nào đó trong một cơ quan
'expamle'>he is something of a carpenter
  hắn cũng biết chút ít nghề mộc
it is something to be safe home again
  về đến nhà yên ổn thật là nhẹ cả người
to see something of somebody
  thỉnh thoảng mới gặp ai
* phó từ
  something like (thông tục) mới thật là
=this is something like a cake → đây mới thật là bánh
  (từ cổ,nghĩa cổ) hơi hơi, gọi là, chút ít
he was something impatient → nó hơi sốt ruột
he was something troubled → anh ta hơi băn khoăn một chút

Các câu ví dụ:

1. Mulvaney insisted, however: "Shutdown is not desired and it's not a tool, it's not something we want to have.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, Mulvaney khẳng định: “Việc tắt máy không phải là mong muốn và nó không phải là một công cụ, nó không phải là thứ chúng tôi muốn có.


2. “Dangun is a basis for seeing unification as something possible.

Nghĩa của câu:

“Dangun là một cơ sở để coi sự thống nhất là một cái gì đó có thể.


3. A poll this week by Bangkok's Suan Dusit Rajabhat University found two thirds of Thais saw the dolls as something positive if it gave them direction or helped alleviate loneliness.

Nghĩa của câu:

Một cuộc thăm dò trong tuần này của Đại học Suan Dusit Rajabhat ở Bangkok cho thấy 2/3 người Thái xem những con búp bê như một thứ gì đó tích cực nếu nó cho họ định hướng hoặc giúp giảm bớt sự cô đơn.


4. A poll by Bangkok's Suan Dusit Rajabhat University found two-thirds of Thais saw the "luuk thep" (child angel) dolls as something positive if it gave them direction or helped alleviate loneliness.

Nghĩa của câu:

Một cuộc thăm dò của Đại học Suan Dusit Rajabhat ở Bangkok cho thấy 2/3 người Thái xem búp bê "luuk thep" (thiên thần trẻ em) là điều gì đó tích cực nếu nó cho họ định hướng hoặc giúp giảm bớt sự cô đơn.


5. Though the study was not designed to explain the link, the team speculated it may have something to do with "cardio-locomotor synchronisation", a natural phenomenon whereby the heart beats in rhythm with a repetitive movement.

Nghĩa của câu:

Mặc dù nghiên cứu không được thiết kế để giải thích mối liên hệ, nhưng nhóm nghiên cứu suy đoán nó có thể liên quan đến "đồng bộ hóa tim-locomotor", một hiện tượng tự nhiên theo đó tim đập theo nhịp với một chuyển động lặp đi lặp lại.


Xem tất cả câu ví dụ về something /'sʌmθiɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…