ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ soho

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng soho


soho

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ
  một khu ở trung tâm London, Anh quốc
  một khu ở vùng ven tây Manhattan: các phòng trưng bày nghệ thuật và studio
* danh từ
  (vt của Small Office/Home Office)

Các câu ví dụ:

1. One MetroNaps capsule lives in the soho offices of Thrive Global, a wellness startup founded by Arianna Huffington, author of bestselling 2016 tome "The Sleep Revolution" and a founder of The Huffington Post.

Nghĩa của câu:

Một viên nang MetroNaps nằm trong các văn phòng SoHo của Thrive Global, một công ty khởi nghiệp về sức khỏe được thành lập bởi Arianna Huffington, tác giả của cuốn sách bán chạy nhất năm 2016 "Cuộc cách mạng về giấc ngủ" và là người sáng lập của The Huffington Post.


2. Now, the 7th grader from Vietnam is holding his first solo exhibition, at the George Berges Gallery in Manhattan's upscale soho neighborhood.


Xem tất cả câu ví dụ về soho

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…