Câu ví dụ:
Situated at the foot of Eo Gio Pass in Nghia Hanh District, Truong Chu's water lilies pond, which spans one hectare, was formed 40 years ago.
Nghĩa của câu:lilies
Ý nghĩa
@lily /'lili/
* danh từ
- hoa huệ tây; hoa loa kèn
- sắc trắng ngần, nước da trắng ngần
!lilies and roses
- nước da trắng hồng
- người trong trắng tinh khiết; vật tinh khiết
- (định ngữ) trắng ngần, trắng nõn; trong trắng, thanh khiết
=compliexion+ nước da trắng ngần
!lity of the valley
- cây hoa lan chuông