ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ span

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng span


span /spæn/

Phát âm


Ý nghĩa

* thời quá khứ (từ cổ,nghĩa cổ) của spin

danh từ


  gang tay
  chiều dài (từ đầu này đến đầu kia)
span of a bridge → chiều dài của một cái cầu
the whole span of Roman history → toàn bộ lịch sử La mã
  nhịp cầu
a bridge of four spans → cầu bốn nhịp
  khoảng cách ngắn; khoảng thời gian ngắn
our life is but a span → cuộc đời chúng ta ngắn chẳng tày gang
  nhà ươm cây ((có) hai mái
  cặp (bò, ngựa, lừa...)
  (hàng không) sải cánh (của máy bay)
  (hàng hải) nút thòng lọng

ngoại động từ


  băng qua, bắc qua (một con sông)
  bắc cầu (qua sông)
  nối (từ giai đoạn này sang giai đoạn khác) (trí nhớ...)
his life spans nearly the whole century → ông ấy sống gần một thế kỷ
  đo sải, đo bằng gang tay
  (hàng hải) buộc (cột buồm...) bằng dây chão

nội động từ


  di chuyển theo lối sâu đo

@span
  (hình học) khoảng cách; (giải tích) bề rộng

Các câu ví dụ:

1. Six rows of desks span a room at the Centers for Disease Control (CDC) in northern Hai Duong province, and students are collating data on lists of thousands of names.


2. The Ministry of Transport is working on a feasibility study for the high-speed railway project what would span 1,545 kilometers (960 miles) to connect Hanoi and Ho Chi Minh City.


Xem tất cả câu ví dụ về span /spæn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…