Short-dated securities
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Các chứng khoán ngắn hạn.
+ Các chứng khoán nợ, ví dụ như trái khoán công ty hay chứng khoán viền vàng mà thời gian đến ngày thanh toán ngắn, thườg không quá 5 năm.
(Econ) Các chứng khoán ngắn hạn.
+ Các chứng khoán nợ, ví dụ như trái khoán công ty hay chứng khoán viền vàng mà thời gian đến ngày thanh toán ngắn, thườg không quá 5 năm.