date /deit/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
quả chà là
(thực vật học) cây chà là
danh từ
ngày tháng; niên hiệu, niên kỷ
what's the date today? → hôm nay ngày bao nhiêu?
date of birth → ngày tháng năm sinh
(thương nghiệp) kỳ, kỳ hạn
to pay at fixed dates → trả đúng kỳ hạn
at long date → kỳ hạn dài
at short date → kỳ hạn ngắn
thời kỳ, thời đại
Roman date → thời đại La mã
at that date electric light was unknown → thời kỳ đó người ta chưa biết đến đèn điện
(từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) tuổi tác; đời người
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) sự hẹn hò, sự hẹn gặp
to have a date with somebody → hẹn gặp ai
to make a date → hẹn hò
ngoại động từ
đề ngày tháng; ghi niên hiệu
to date a letter → đề ngày tháng vào một bức thư
to date back → đề lùi ngày tháng
xác định ngày tháng, xác định thời đại
to date an old statue → xác định thời đại của một pho tượng thời thượng cổ
(thông tục) hẹn hò, hẹn gặp (ai)
nội động từ
có từ, bắt đầu từ, kể từ
this manuscrips dates from the XIVth century → bản viết tay này có từ thế kỷ 14
dating from this period → kể từ thế kỷ đó
đã lỗi thời, đã cũ; trở nên lỗi thời
(thông tục) hẹn hò với bạn (bạn trai, bạn gái)
@date
ngày; tháng // ghi ngày
Các câu ví dụ:
1. From the organizer: With low numbers of mental health professionals in Vietnam and limited access to up to date education, many individuals with mental health issues in Vietnam are unable to access proper care.
Nghĩa của câu:Từ nhà tổ chức: Với số lượng chuyên gia sức khỏe tâm thần ở Việt Nam thấp và khả năng tiếp cận giáo dục cập nhật còn hạn chế, nhiều cá nhân có vấn đề về sức khỏe tâm thần ở Việt Nam không thể tiếp cận được dịch vụ chăm sóc thích hợp.
2. Tu told the police he had lent her VND20 million ($864) at a high interest rate but without collateral and she had paid him only VND7 million on the due date.
Nghĩa của câu:Tú khai với cảnh sát rằng anh ta đã cho cô vay 20 triệu đồng (864 USD) với lãi suất cao nhưng không có tài sản thế chấp và cô chỉ trả cho anh ta 7 triệu đồng đến hạn.
3. The arrival stamps on the couple’s passports showed they arrived in the Philippines on March 11 but a database check confirmed that it was not their arrival date, Grifton Medina, head of the Bureau of Immigration, said Thursday, as cited in the report.
Nghĩa của câu:Tem đến trên hộ chiếu của cặp đôi cho thấy họ đến Philippines vào ngày 11 tháng 3 nhưng kiểm tra cơ sở dữ liệu xác nhận rằng đó không phải ngày đến của họ, Grifton Medina, người đứng đầu Cục Nhập cư, cho biết hôm thứ Năm, như được trích dẫn trong báo cáo.
4. But beyond the specific date, the Nam Dinh cathedral may soon suffer the same fate as Tra Co and Trung Lao churches.
5. The baby born Friday is the heaviest delivered to date at the Soc Trang hospital.
Xem tất cả câu ví dụ về date /deit/