short /ʃɔ:t/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
ngắn, cụt
a short story → truyện ngắn
a short way off → không xa
to have a short memory → có trí nhớ kém
lùn, thấp (người)
thiển cận, chỉ thấy việc trước mắt
to take short views → thiển cận, không nhìn xa trông rộng
thiếu, không có, hụt, không tới
short of tea → thiếu chè
to be short of hands → thiếu nhân công
this book is short of satisfactory → quyển sách này còn nhiều thiếu sót
gọn, ngắn, tắt
in short → nói tóm lại
he is called Bob for short → người ta gọi tắt nó là Bóp
vô lễ, xấc, cộc lốc
to be short with somebody → vô lễ với ai
giòn (bánh)
bán non, bán trước khi có hàng để giao
(ngôn ngữ học) ngắn (nguyên âm, âm tiết)
'expamle'>an escape short of marvellous
một sự trốn thoát thật là kỳ lạ
to make short work of x work something short
một cốc rượu mạnh
* phó từ
bất thình lình, bất chợt
=to bring (pull) up short → ngừng lại bất thình lình
to stop short → chấm dứt bất thình lình, không tiếp tục đến cùng; chặn đứng
to take somebody up short; to cut somebody short → ngắt lời ai
trước thời hạn thông thường, trước thời hạn chờ đợi
to sell short → bán non, bán trước khi có hàng để giao
short of → trừ, trừ phi
danh từ
(ngôn ngữ học) nguyên âm ngắn; âm tiết ngắn
phim ngắn
(điện học), (thông tục) mạch ngắn, mạch chập
cú bắn không tới đích
(thông tục) cốc rượu mạnh
(số nhiều) quần soóc
(số nhiều) những mảnh thừa, những mảnh vụn (cắt ra khi sản xuất cái gì)
sự bán non, sự bán trước khi có hàng để giao
the long and the short of it
(xem) long
ngoại động từ
(thông tục) làm ngắn mạch, làm chập mạch ((cũng) short circuit)
Các câu ví dụ:
1. Nearly 50 percent of respondents said they intend to make short trips of two to three days while 44 percent plan longer trips of four days to a week.
Nghĩa của câu:Gần 50% số người được hỏi cho biết họ dự định thực hiện các chuyến đi ngắn từ hai đến ba ngày trong khi 44% dự định các chuyến đi dài hơn từ bốn ngày đến một tuần.
2. Prime Minister Nguyen Xuan Phuc had said those entering Vietnam for short visits should limit their time at bars, dance clubs, karaoke parlors, and other crowded places to reduce the risk of infection.
Nghĩa của câu:Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc cho biết những người nhập cảnh Việt Nam ngắn ngày nên hạn chế đến quán bar, câu lạc bộ khiêu vũ, quán karaoke và những nơi đông người khác để giảm nguy cơ lây nhiễm bệnh.
3. Vi Kien Thanh, director of Vietnam Cinema Department, said these short movies are not under their management, so they cannot issue warnings or punishments in their regard.
Nghĩa của câu:Ông Vi Kiến Thành, Cục trưởng Cục Điện ảnh Việt Nam, cho biết những phim ngắn này không thuộc quyền quản lý của họ nên không thể đưa ra cảnh cáo hay xử phạt.
4. , these individuals possess "a patriotism that puts country ahead of self; a patriotism which is not short, frenzied outbursts of emotion, but the tranquil and steady dedication of a lifetime.
Nghĩa của câu:, những cá nhân này sở hữu "một lòng yêu nước đặt đất nước lên trên bản thân mình; một lòng yêu nước không phải là cảm xúc bộc phát ngắn ngủi, điên cuồng, mà là sự cống hiến thầm lặng và vững chắc của cả cuộc đời.
5. In a short report, Xinhua news agency said the party's politburo, one of its elite ruling bodies, had met and decided to hold two important meetings next month - one on amending the state constitution and the other specifically on fighting corruption.
Nghĩa của câu:Trong một báo cáo ngắn, hãng tin Tân Hoa Xã cho biết bộ chính trị, một trong những cơ quan cầm quyền ưu tú của đảng, đã họp và quyết định tổ chức hai cuộc họp quan trọng vào tháng tới - một cuộc họp về việc sửa đổi hiến pháp nhà nước và cuộc họp còn lại đặc biệt về chống tham nhũng.
Xem tất cả câu ví dụ về short /ʃɔ:t/