ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ shapes

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng shapes


shape /ʃeip/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  hình, hình dạng, hình thù
spherical in shape → có dáng hình cầu
a monster in human shape → con quỷ hình người
  sự thể hiện cụ thể
intention took shape in action → ý định thể hiện bằng hành động
  loại, kiểu, hình thức
a reward in the shape of a sum of money → sự thưởng công dưới hình thức một món tiền
  sự sắp xếp, sự sắp đặt
to get one's ideas into shape → sắp xếp ý kiến của mình cho gọn ghẽ
  bóng, bóng ma
a shape loomend through the mist → có một bóng người hiện ra mờ mờ trong sương mù
  khuôn, mẫu
  thạch bỏ khuôn, thịt đông bỏ khuôn
  các (đê) đôn
'expamle'>to be in good shape
  dư sức, sung sức
go get out of shape
to lose shape
  trở thành méo mó; không còn ra hình thù gì
to lick into shape
  nặn thành hình
  (nghĩa bóng) làm cho trông được; làm cho có hiệu lực; huấn luyện cho dùng được

động từ


  nặn, đẽo, gọt, tạo thành hình
=to shape clay into a pot → nặn đất thành một cái lọ
  uốn nắn
to shape somebody's character → uốn nắn tính nết ai
  đặt ra, thảo ra (kế hoạch)
  định đường, định hướng
to shape one's course → định hướng đi của mình, (nghĩa bóng) làm chủ vận mệnh mình
  hình thành, thành hình
an idea shapes in his mind → một ý kiến hình thành trong óc anh ta
  có triển vọng
to shape well → có triển vọng phát triển tốt, có chiều phát triển tốt

@shape
  dạng

Các câu ví dụ:

1.  The feeling of sitting in a small boat, floating on the calm water, looking out to the islands and mountains in a bewildering array of shapes and sizes, is magnificent.

Nghĩa của câu:

Cảm giác ngồi trên một chiếc thuyền nhỏ, lênh đênh trên mặt nước phẳng lặng, nhìn ra biển đảo và núi non trùng điệp, thật là kỳ vĩ.


2. Each room and each corner has windows of different shapes and proportions.

Nghĩa của câu:

Mỗi phòng và mỗi góc đều có cửa sổ với hình dạng và tỷ lệ khác nhau.


3. "He often draws imaginary things in his head, especially the shapes of maps of each country or national flags .

Nghĩa của câu:

“Anh ấy thường vẽ ra những thứ tưởng tượng trong đầu, đặc biệt là hình dạng bản đồ của từng quốc gia hoặc quốc kỳ.


4. An analysis of hundreds of molars from mammals alive during the 20 million years before the K-Pg boundary revealed a huge variety of shapes, a telltale sign of varied diets and species diversity.


5. The artworks, created with materials like charcoal, ink, pastels, crayons, watercolors on paper sized from A4 to A0, and 10 sets of ceramic sculptures, are on display at the "Strokes and shapes: Nguyen Duong Dinh" exhibition in Hanoi from April 18 to 22.


Xem tất cả câu ví dụ về shape /ʃeip/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…