shape /ʃeip/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
hình, hình dạng, hình thù
spherical in shape → có dáng hình cầu
a monster in human shape → con quỷ hình người
sự thể hiện cụ thể
intention took shape in action → ý định thể hiện bằng hành động
loại, kiểu, hình thức
a reward in the shape of a sum of money → sự thưởng công dưới hình thức một món tiền
sự sắp xếp, sự sắp đặt
to get one's ideas into shape → sắp xếp ý kiến của mình cho gọn ghẽ
bóng, bóng ma
a shape loomend through the mist → có một bóng người hiện ra mờ mờ trong sương mù
khuôn, mẫu
thạch bỏ khuôn, thịt đông bỏ khuôn
các (đê) đôn
'expamle'>to be in good shape
dư sức, sung sức
go get out of shape
to lose shape
trở thành méo mó; không còn ra hình thù gì
to lick into shape
nặn thành hình
(nghĩa bóng) làm cho trông được; làm cho có hiệu lực; huấn luyện cho dùng được
động từ
nặn, đẽo, gọt, tạo thành hình
=to shape clay into a pot → nặn đất thành một cái lọ
uốn nắn
to shape somebody's character → uốn nắn tính nết ai
đặt ra, thảo ra (kế hoạch)
định đường, định hướng
to shape one's course → định hướng đi của mình, (nghĩa bóng) làm chủ vận mệnh mình
hình thành, thành hình
an idea shapes in his mind → một ý kiến hình thành trong óc anh ta
có triển vọng
to shape well → có triển vọng phát triển tốt, có chiều phát triển tốt
@shape
dạng
Các câu ví dụ:
1. Foreign countries prefer clinker import over cement due to cost differences, researchers said, adding that the trend will continue to shape Vietnam’s cement exports in the future.
Nghĩa của câu:Các nhà nghiên cứu cho biết, nước ngoài thích nhập khẩu clinker hơn xi măng do chênh lệch chi phí, đồng thời cho biết thêm rằng xu hướng này sẽ tiếp tục định hình xuất khẩu xi măng của Việt Nam trong tương lai.
2. With its unique color and eye-catching shape, parasol flowers draw many tourists to the Imperial City.
Nghĩa của câu:Với màu sắc độc đáo và hình dáng bắt mắt, hoa dù đã thu hút rất nhiều du khách đến với Cố đô.
3. Speaking at the annual diplomatic corps reception in Meseberg, north of Berlin, Merkel said Britain should clarify quickly how it wants to shape its future relationship with the EU, adding she wanted London to remain an important partner.
Nghĩa của câu:Phát biểu tại buổi chiêu đãi ngoại giao hàng năm ở Meseberg, phía bắc Berlin, bà Merkel cho biết Anh nên nhanh chóng làm rõ cách họ muốn định hình mối quan hệ trong tương lai với EU, đồng thời bà muốn London vẫn là một đối tác quan trọng.
4. Now, by comparing the genome of the giraffe with its closest relative, the short-necked okapi, scientists have unpicked part of the puzzle by pinpointing changes in a small number of genesresponsible both for regulating body shape and circulation.
5. Ramie cakes usually have a square shape, but the delicacy in Gia Village takes on a round form.
Xem tất cả câu ví dụ về shape /ʃeip/