Câu ví dụ:
Several teenagers have been arrested in Australia in recent years and charged with terrorism offences, including five young men who police alleged were planning an attack at last year's centenary anzac day celebrations in Melbourne.
Nghĩa của câu:anzac
Ý nghĩa
@anzac /'ænzæk/
* danh từ
- (số nhiều) binh đoàn An-giắc (binh đoàn Uc và Tân tây lan trong đại chiến I)
- lính An-giắc
* tính từ
- (thuộc) các binh đoàn An-giắc (ngày 25 tháng 4, kỷ niệm ngày đạo binh An-giắc đặt chân lên bán đảo Ga-li-po-li 25 4 1915)