Câu ví dụ:
Schroeder was especially pleased at the recovery of the petrous bones -- located behind the ear -- that tend to preserve DNA better than other parts of the skeleton or teeth.
Nghĩa của câu:skeleton
Ý nghĩa
@skeleton /'skelitn/
* danh từ
- bộ xương
- bộ khung, bộ gọng
- nhân, lõi, khung; nòng cốt
- dàn bài, sườn (bài)
- người gầy da bọc xương
!skeleton at the feast
- điều làm cho cụt hứng, điều làm mất vui
!skeleton in the cupboard; family skeleton
- việc xấu xa phải giấu giếm, việc ô nhục phải che đậy trong gia đình
@skeleton
- bộ khung; bộ xương
- s. of a nomogram (hình học) khung của toán đồ
- s. of a simplex (tô pô) khung của đơn hình