special /'speʃəl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
đặc biệt, riêng biệt
word used in a special sense → từ dùng theo nghĩa đặc biệt
special price → giá đặc biệt
to appoint special agents → cử đặc phái viên
to receive special instructions → nhận những chỉ thị đặc biệt
special edition → đợt phát hành đặc biệt
danh từ
cảnh sát đặc biệt
chuyến xe lửa đặc biệt
cuộc thi đặc biệt
số báo phát hành đặc biệt
@special
đặc biệt
Các câu ví dụ:
1. "There should be a ban on felling natural forests, protective forests and special use forests, including to build dams, he said.
Nghĩa của câu:Ông nói: “Cần có lệnh cấm chặt phá rừng tự nhiên, rừng phòng hộ và rừng đặc dụng, kể cả việc xây đập.
2. Investing in special economic zones (SEZs) is a risky gamble for Vietnam and requires careful management and resource distribution, a conference in Ho Chi Minh City heard on Tuesday.
Nghĩa của câu:Đầu tư vào các đặc khu kinh tế (SEZs) là một canh bạc rủi ro đối với Việt Nam và đòi hỏi sự quản lý và phân bổ nguồn lực cẩn thận, một hội nghị tại Thành phố Hồ Chí Minh đã diễn ra hôm thứ Ba.
3. " special Heineken James Bond packaging comes with over one million prizes and an exciting digital adventure to discover this iconic character, showing how Bond lives beyond the film.
Nghĩa của câu:"Bao bì Heineken James Bond đặc biệt đi kèm với hơn một triệu giải thưởng và một cuộc phiêu lưu kỹ thuật số thú vị để khám phá nhân vật mang tính biểu tượng này, cho thấy Bond sống như thế nào ngoài bộ phim.
4. The promotion is only available on special Heineken James Bond cans with the text "Open the can to win 007 prizes" on the packaging.
Nghĩa của câu:Khuyến mãi chỉ áp dụng trên lon Heineken James Bond đặc biệt với dòng chữ "Mở lon trúng giải 007" trên bao bì.
5. For consumers outside HCMC, from September 14, Heineken will present them with the Heineken James Bond packaging with a special QR code to discover the extraordinary world of secret agents.
Nghĩa của câu:Đối với người tiêu dùng ngoại thành TP.HCM, từ ngày 14/9, Heineken sẽ giới thiệu đến họ bao bì Heineken James Bond với mã QR đặc biệt để khám phá thế giới phi thường của các mật vụ.
Xem tất cả câu ví dụ về special /'speʃəl/