ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ special

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 77 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. "There should be a ban on felling natural forests, protective forests and special use forests, including to build dams, he said.

Nghĩa của câu:

Ông nói: “Cần có lệnh cấm chặt phá rừng tự nhiên, rừng phòng hộ và rừng đặc dụng, kể cả việc xây đập.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Investing in special economic zones (SEZs) is a risky gamble for Vietnam and requires careful management and resource distribution, a conference in Ho Chi Minh City heard on Tuesday.

Nghĩa của câu:

Đầu tư vào các đặc khu kinh tế (SEZs) là một canh bạc rủi ro đối với Việt Nam và đòi hỏi sự quản lý và phân bổ nguồn lực cẩn thận, một hội nghị tại Thành phố Hồ Chí Minh đã diễn ra hôm thứ Ba.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. " special Heineken James Bond packaging comes with over one million prizes and an exciting digital adventure to discover this iconic character, showing how Bond lives beyond the film.

Nghĩa của câu:

"Bao bì Heineken James Bond đặc biệt đi kèm với hơn một triệu giải thưởng và một cuộc phiêu lưu kỹ thuật số thú vị để khám phá nhân vật mang tính biểu tượng này, cho thấy Bond sống như thế nào ngoài bộ phim.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. The promotion is only available on special Heineken James Bond cans with the text "Open the can to win 007 prizes" on the packaging.

Nghĩa của câu:

Khuyến mãi chỉ áp dụng trên lon Heineken James Bond đặc biệt với dòng chữ "Mở lon trúng giải 007" trên bao bì.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. For consumers outside HCMC, from September 14, Heineken will present them with the Heineken James Bond packaging with a special QR code to discover the extraordinary world of secret agents.

Nghĩa của câu:

Đối với người tiêu dùng ngoại thành TP.HCM, từ ngày 14/9, Heineken sẽ giới thiệu đến họ bao bì Heineken James Bond với mã QR đặc biệt để khám phá thế giới phi thường của các mật vụ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. It is common belief in Vietnam that the red color brings good luck, especially on special occasions like Tet.

Nghĩa của câu:

Ở Việt Nam, người ta tin rằng màu đỏ mang lại may mắn, đặc biệt là vào những dịp đặc biệt như Tết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. President Donald Trump said on Wednesday he would be willing to be interviewed under oath by special Counsel Robert Mueller, who is investigating Russian meddling in the 2016 U.

Nghĩa của câu:

Tổng thống Donald Trump cho biết hôm thứ Tư rằng ông sẵn sàng được phỏng vấn dưới sự tuyên thệ của Cố vấn đặc biệt Robert Mueller, người đang điều tra sự can thiệp của Nga vào Hoa Kỳ năm 2016.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. He said Cuban citizens in the United States would no longer need to have a special review of their Cuban passports to rehabilitate them before traveling to the island.

Nghĩa của câu:

Ông cho biết công dân Cuba ở Hoa Kỳ sẽ không cần phải xem xét đặc biệt hộ chiếu Cuba của họ để phục hồi chúng trước khi đi du lịch đến hòn đảo này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Some Cuban Americans said Havana was simply acceding to demands that it should have acceded to long ago, like allowing them home without a special procedure.

Nghĩa của câu:

Một số người Mỹ gốc Cuba cho biết Havana chỉ đơn giản là đáp ứng các yêu cầu mà lẽ ra họ phải gia nhập từ lâu, như cho phép họ về nhà mà không cần thủ tục đặc biệt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. In January 2019 the Marble Mountains was recognized as a special national site.

Nghĩa của câu:

Vào tháng 1 năm 2019, Ngũ Hành Sơn được công nhận là di tích quốc gia đặc biệt.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…