savage /'sævidʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
hoang vu, hoang dại
savage scene → cảnh hoang vu
dã man, man rợ; không văn minh
savage life → cuộc sống dã man
tàn ác
savage persecution → sự khủng bố tàn ác
savage criticism → sự phê bình gay gắt
(thông tục) tức giận, cáu kỉnh
danh từ
người hoang dã, người man rợ
người tàn bạo dã man, người độc ác
ngoại động từ
cắn, giẫm lên (người hay các thú vật khác) (nói về ngựa)
Các câu ví dụ:
1. You've never really listened to Balearic music until you've heard Jonny Nash play, hailing from Bali and following an Australian tour with his group "Gaussian Curve", he will be supported by Savage's resident OuissaNS.
Xem tất cả câu ví dụ về savage /'sævidʤ/