report /ri'pɔ:t/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bản báo cáo; biên bản
to give a report on... → báo cáo về...
to make a report → làm một bản báo cáo; làm biên bản
bản tin, bản dự báo; phiếu thành tích học tập (hằng tháng hoặc từng học kỳ của học sinh)
weather report → bản dự báo thời tiết
tin đồn
the report goes that... the report has it that... → có tin đồn rằng...
tiếng tăm, danh tiếng
a man of good report → một người có danh tiếng
tiếng nổ (súng...)
the report of a gun → tiếng súng nổ
động từ
kể lại, nói lại, thuật lại
to report someone's words → nói lại lời của ai
to report a meeting → thuật lại buổi mít tinh
báo cáo, tường trình
to report on (upon) something → báo cáo (tường trình) về vấn đề gì
viết phóng sự (về vấn đề gì)
to report for a broadcast → viết phóng sự cho đài phát thanh
to report for a newspaper → viết phóng sự cho một tờ báo
đồn, đưa tin, nói về (ai), phát biểu về (ai)
it is reported that → người ta đồn rằng
to be well reported of → được tiếng tốt, được mọi người khen nhiều
báo, trình báo, tố cáo, tố giác
to report an accident to the police → trình báo công an một tai nạn
to report someone to the police → tố giác ai với công an, trình báo ai với công an
'expamle'>to report onself
trình diện (sau một thời gian vắng)
=to report onself to someone → trình diện với ai
to report work
đến nhận công tác (sau khi xin được việc)
Các câu ví dụ:
1. The recruitment move adds credence to reports that Apple could increase outsourcing manufacturing to Vietnam.
Nghĩa của câu:Động thái tuyển dụng tăng thêm tín nhiệm cho các báo cáo rằng Apple có thể gia tăng hoạt động sản xuất gia công cho Việt Nam.
2. A South Korean cargo vessel is missing after making its last contact in the South Atlantic about 2,500 kilometres (1,500 miles) from shore and 22 crew members are unaccounted for, South Korea's foreign ministry and news reports said on Sunday.
Nghĩa của câu:Một tàu chở hàng của Hàn Quốc đã mất tích sau khi liên lạc lần cuối cùng ở Nam Đại Tây Dương cách bờ biển khoảng 2.500 km (1.500 dặm) và 22 thành viên thủy thủ đoàn không có thông tin gì, Bộ Ngoại giao Hàn Quốc và các bản tin cho biết hôm Chủ nhật.
3. But there were no reports of waterway or rail accidents.
Nghĩa của câu:Nhưng không có báo cáo về tai nạn đường thủy hoặc đường sắt.
4. Vietnam’s foreign ministry is verifying reports which said 43 Vietnamese have been arrested for illegal fishing in the Solomon Islands, vowing to give its citizens due protection, Vietnam News Agency reported.
Nghĩa của câu:Bộ Ngoại giao Việt Nam đang xác minh các báo cáo cho biết 43 người Việt Nam đã bị bắt vì đánh bắt cá trái phép ở quần đảo Solomon, cam kết sẽ bảo vệ công dân của mình, Thông tấn xã Việt Nam đưa tin.
5. The study was described as the first to measure sleep duration in a laboratory setting, rather than relying on patient reports.
Nghĩa của câu:Nghiên cứu được mô tả là nghiên cứu đầu tiên đo thời gian ngủ trong môi trường phòng thí nghiệm, thay vì dựa vào báo cáo của bệnh nhân.
Xem tất cả câu ví dụ về report /ri'pɔ:t/