report /ri'pɔ:t/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bản báo cáo; biên bản
to give a report on... → báo cáo về...
to make a report → làm một bản báo cáo; làm biên bản
bản tin, bản dự báo; phiếu thành tích học tập (hằng tháng hoặc từng học kỳ của học sinh)
weather report → bản dự báo thời tiết
tin đồn
the report goes that... the report has it that... → có tin đồn rằng...
tiếng tăm, danh tiếng
a man of good report → một người có danh tiếng
tiếng nổ (súng...)
the report of a gun → tiếng súng nổ
động từ
kể lại, nói lại, thuật lại
to report someone's words → nói lại lời của ai
to report a meeting → thuật lại buổi mít tinh
báo cáo, tường trình
to report on (upon) something → báo cáo (tường trình) về vấn đề gì
viết phóng sự (về vấn đề gì)
to report for a broadcast → viết phóng sự cho đài phát thanh
to report for a newspaper → viết phóng sự cho một tờ báo
đồn, đưa tin, nói về (ai), phát biểu về (ai)
it is reported that → người ta đồn rằng
to be well reported of → được tiếng tốt, được mọi người khen nhiều
báo, trình báo, tố cáo, tố giác
to report an accident to the police → trình báo công an một tai nạn
to report someone to the police → tố giác ai với công an, trình báo ai với công an
'expamle'>to report onself
trình diện (sau một thời gian vắng)
=to report onself to someone → trình diện với ai
to report work
đến nhận công tác (sau khi xin được việc)
Các câu ví dụ:
1. "We want flight attendants to know what they can do instead of feeling embarrassed about reporting the case, and in the end making excuses to tolerate these acts as many used to do before," she said.
Nghĩa của câu:"Chúng tôi muốn các tiếp viên biết những gì họ có thể làm thay vì cảm thấy xấu hổ khi báo cáo vụ việc và cuối cùng viện cớ để dung túng cho những hành vi này như nhiều người đã từng làm trước đây", cô nói.
2. The preliminary deal includes a $1 billion fine against ZTE plus $400 million in escrow to cover any future violations, sources said, adding that the terms were in line with Reuters reporting on the U.
Nghĩa của câu:Các nguồn tin cho biết, thỏa thuận sơ bộ bao gồm khoản tiền phạt 1 tỷ USD đối với ZTE cộng với 400 triệu USD tiền ký quỹ để chi trả cho bất kỳ vi phạm nào trong tương lai.
3. reporting or even admitting incidents of senior abuse is taboo in Vietnam as it is considered a private matter to be kept within the family, a United Nations Population Fund (UNFPA) report confirmed.
Nghĩa của câu:Báo cáo của Quỹ Dân số Liên hợp quốc (UNFPA) khẳng định việc báo cáo hoặc thậm chí thừa nhận các vụ lạm dụng người cao tuổi là điều cấm kỵ ở Việt Nam vì đây được coi là vấn đề riêng tư trong gia đình.
4. The report of the United Nations Population Fund (UNFPA) affirmed that reporting or even acknowledging cases of elder abuse is taboo in Vietnam because it is considered a private matter in the family.
5. Nababan had supported the process because in 2014, AMAN was reporting cases of rights abuses almost once a week, he said.
Xem tất cả câu ví dụ về report /ri'pɔ:t/