repentant /ri'pentənt/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
ân hận, ăn năn, hối hận
a repentant look → vẻ mặt hối hận
Các câu ví dụ:
1. Trang Tran is not repentant about her cussing on live-streamed videos.
Nghĩa của câu:Trang Trần không hề ăn năn về việc mình bị chửi bới trên các video phát trực tiếp.
Xem tất cả câu ví dụ về repentant /ri'pentənt/