repent /ri'pent/
Phát âm
Ý nghĩa
động từ
ân hận, ăn năn, hối hận
to repent [of] one's sin → hối hận về tội lỗi của mình
I have nothing to repent of → tôi không có gì phải ân hận cả
Các câu ví dụ:
1. " Renny Rengganis, a practising Muslim, has no plans to repent or ditch her tattoos.
Xem tất cả câu ví dụ về repent /ri'pent/