remain /ri'mein/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
, (thường) số nhiềuđồ thừa, cái còn lại
the remains of a meal → đồ ăn thừa
the remains of an army → tàn quân
tàn tích, di vật, di tích
the remains of an ancient town → những di tích của một thành phố cổ
di cảo (của một tác giả)
di hài
nội động từ
còn lại
much remains to be done → còn nhiều việc phải làm
vẫn
his ideas remain unchanged → tư tưởng của ông ta vẫn không hề thay đổi
I remain yours sincerely → tôi luôn luôn vẫn là người bạn chân thành của anh (công thức cuối thư)
@remain
còn lại
Các câu ví dụ:
1. In the final group stage match Thursday night, Vietnam have no choice but to beat North Korea while waiting for the remaining match between UAE and Jordan to end in their favor.
Nghĩa của câu:Ở trận đấu cuối cùng vòng bảng vào tối thứ Năm, Việt Nam không còn lựa chọn nào khác ngoài việc đánh bại Triều Tiên trong khi chờ trận đấu còn lại giữa UAE và Jordan kết thúc có lợi cho họ.
2. remaining circumspect about the exact nature of the actual explosion, De Blasio said early indications were that it was "an intentional act.
Nghĩa của câu:De Blasio cho biết các dấu hiệu ban đầu cho thấy đó là “một hành động có chủ đích.
3. The first eight boys rescued from a Thai cave complex are in good health overall and some asked for chocolate bread for breakfast, officials said on Tuesday as rescuers began a third and more challenging final mission to free the remaining five.
Nghĩa của câu:Các quan chức cho biết hôm thứ Ba, 8 cậu bé đầu tiên được giải cứu khỏi một quần thể hang động ở Thái Lan hiện có sức khỏe tốt và một số được yêu cầu bánh mì sô cô la cho bữa sáng, các quan chức cho biết hôm thứ Ba khi lực lượng cứu hộ bắt đầu nhiệm vụ cuối cùng thứ ba và khó khăn hơn để giải thoát 5 người còn lại.
4. The only remaining candidates are 100 percent anti-establishment," said Mark Meckler, an early Tea Party movement founder.
Nghĩa của câu:Mark Meckler, một người sáng lập phong trào Tea Party thời kỳ đầu cho biết.
5. However, the airport is only designed to handle 25 million passengers per year, with domestic terminal T1 having a capacity of 15 million and international terminal T2 servicing the remaining 10 million per annum.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, sân bay chỉ được thiết kế để phục vụ 25 triệu hành khách mỗi năm, trong đó nhà ga nội địa T1 có công suất 15 triệu và nhà ga quốc tế T2 phục vụ 10 triệu hành khách còn lại mỗi năm.
Xem tất cả câu ví dụ về remain /ri'mein/