ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ remains

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng remains


remains

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ, pl
  đồ thừa, cái còn lại
  phế tích, tàn tích (những toà nhà cổ xưa còn lại đã bị phá hủy)
  di cảo (của một tác giả)
  thi hài; hài cốt (của người chết)

Các câu ví dụ:

1. Maduro defiant But Maduro remains defiant, insisting on Sunday that his country would "never" default and pointing to ongoing negotiations with China and Russia.

Nghĩa của câu:

Maduro thách thức Nhưng Maduro vẫn thách thức, nhấn mạnh vào Chủ nhật rằng đất nước của ông sẽ "không bao giờ" vỡ nợ và chỉ ra các cuộc đàm phán đang diễn ra với Trung Quốc và Nga.


2. noted that women worldwide are especially vulnerable to the impact of climate extremes, particularly in countries where even a semblance of gender parity remains a distance dream.

Nghĩa của câu:

lưu ý rằng phụ nữ trên toàn thế giới đặc biệt dễ bị tổn thương bởi tác động của khí hậu khắc nghiệt, đặc biệt là ở các quốc gia nơi ngay cả sự khác biệt về bình đẳng giới vẫn là một giấc mơ xa vời.


3. Since Uber exited Vietnam in 2018 the ride-hailing market has seen new players enter, but Grab remains the dominant player with a 73 percent market share, according to the U.

Nghĩa của câu:

Kể từ khi Uber rời Việt Nam vào năm 2018, thị trường đặt xe đã chứng kiến những người chơi mới gia nhập, nhưng Grab vẫn là người chơi thống trị với 73% thị phần, theo U.


4. Australia remains predominantly English speaking, despite having more than 300 languages used across the country.

Nghĩa của câu:

Úc vẫn chủ yếu nói tiếng Anh, mặc dù có hơn 300 ngôn ngữ được sử dụng trên khắp đất nước.


5. North Korea’s will for the denuclearization of the Korean peninsula remains “unchanged, consistent and fixed,” said leader Kim Jong Un, according to the North’s state news agency on Friday.

Nghĩa của câu:

Nhà lãnh đạo Kim Jong Un cho biết ý chí của Triều Tiên về việc phi hạt nhân hóa bán đảo Triều Tiên vẫn “không thay đổi, nhất quán và cố định”, nhà lãnh đạo Kim Jong Un cho biết hôm thứ Sáu.


Xem tất cả câu ví dụ về remains

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…