ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ remained

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng remained


remain /ri'mein/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

, (thường) số nhiều
  đồ thừa, cái còn lại
the remains of a meal → đồ ăn thừa
the remains of an army → tàn quân
  tàn tích, di vật, di tích
the remains of an ancient town → những di tích của một thành phố cổ
  di cảo (của một tác giả)
  di hài

nội động từ


  còn lại
much remains to be done → còn nhiều việc phải làm
  vẫn
his ideas remain unchanged → tư tưởng của ông ta vẫn không hề thay đổi
I remain yours sincerely → tôi luôn luôn vẫn là người bạn chân thành của anh (công thức cuối thư)

@remain
  còn lại

Các câu ví dụ:

1. China's top graft-buster launched a scathing attack on the ruling Communist Party's members on Monday, writing that party political culture remained "unhealthy" and governance weak even after five years of renewed effort to fight the problem.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Hai, kẻ cầm quyền hàng đầu của Trung Quốc đã phát động một cuộc tấn công gay gắt nhằm vào các đảng viên Đảng Cộng sản cầm quyền, viết rằng văn hóa chính trị của đảng vẫn "không lành mạnh" và quản trị yếu kém ngay cả sau 5 năm nỗ lực đổi mới để chống lại vấn đề này.


2. Meanwhile many more members of a stalled caravan have remained in Guatemala at a tense border crossing with Mexico.

Nghĩa của câu:

Trong khi đó, nhiều thành viên khác của một đoàn lữ hành bị đình trệ đã ở lại Guatemala tại ngã ba biên giới căng thẳng với Mexico.


3. Facilitated by its natural terrain and weather conditions, it has for generations been an agriculture and aquaculture hub that meets not just domestic demand but also serves exports, yet it has remained a laggard in socio-economic development.

Nghĩa của câu:

Được thiên nhiên ưu đãi về địa hình và điều kiện thời tiết, từ bao đời nay, nơi đây là trung tâm nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản, không chỉ đáp ứng nhu cầu trong nước mà còn phục vụ xuất khẩu, nhưng vẫn là một tỉnh tụt hậu trong phát triển kinh tế - xã hội.


4. The Supreme Court itself did not weigh in on the correct interpretation of Chinese law, but Ginsburg said questions remained over “whether Chinese law required the Chinese sellers’ conduct.

Nghĩa của câu:

Bản thân Tòa án Tối cao cũng không cân nhắc về việc giải thích đúng luật pháp Trung Quốc, nhưng Ginsburg cho biết câu hỏi vẫn còn là “liệu luật pháp Trung Quốc có yêu cầu hành vi của người bán hàng Trung Quốc hay không.


5. Both areas remained under a “red flag warning” issued by the National Weather Service for strong winds, low relative humidity and temperatures topping 90 degrees Fahrenheit (32 degrees Celsius), all conditions that can drive the growth of wildfires.

Nghĩa của câu:

Cả hai khu vực vẫn nằm trong "cảnh báo cờ đỏ" do Cơ quan Thời tiết Quốc gia đưa ra vì gió mạnh, độ ẩm tương đối thấp và nhiệt độ lên tới 90 độ F (32 độ C), tất cả các điều kiện có thể thúc đẩy sự phát triển của cháy rừng.


Xem tất cả câu ví dụ về remain /ri'mein/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…