ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ recalls

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng recalls


recall /ri'kɔ:l/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự gọi về, sự đòi về, sự triệu về, sự triệu hồi (một đại sứ...)
letters of recall → thư triệu hồi
  (quân sự) hiệu lệnh thu quân; lệnh gọi tái ngũ (quân dự bị...); (hàng hải) tín hiệu gọi về (một chiếc tàu...)
  sự nhắc nhở
  khả năng huỷ bỏ; sự rút lại, sự lấy lại
a decision past recall → một quyết định không thể huỷ bỏ được
lost without recall → mất hẳn không lấy lại được
beyond (past) recall → không thể lấy lại được, không thể huỷ bỏ được; bị lãng quên
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị bâi miễn (một đại biểu quốc hội...)

ngoại động từ


  gọi về, đòi về, triệu về, triệu hồi
to recall an ambassador → triệu hồi một đại sứ
  (quân sự) thu (quân); gọi tái ngũ (quân dự bị...); (hàng hải) gọi trở về (một chiếc tàu)
  nhắc nhở, nhắc lại, gợi lại
to recall someone to his duty → nhắc nhở ai nhớ đến nhiệm vụ của mình
legends that recall the past → những truyền thuyết gợi lại dĩ vãng
  nhớ, nhớ lại
to recall someone's name → nhớ lại tên ai
  làm sống lại, gọi tỉnh lại
to recall someone to life → gọi người nào tỉnh lại
  huỷ bỏ; rút lại, lấy lại
to recall a decision → huỷ bỏ một quyết nghị
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bâi miễn (một đại biểu quốc hội...)

@recall
  nhớ lại, gợi nhớ

Các câu ví dụ:

1. Sitting in the same room with her abusers, she recalls, just a curtain apart, scared her.


2. " Lan (L) recalls a case two years ago when he needed to save a 40-year-old woman who was delivering her third baby: She had hemophilia and kept bleeding while her blood pressure approached zero.


3. Upon arriving in Panama, Nogueira became known for his friendships with politicians, his love of Aston Martin sports cars and expensive watches, and as one former associate recalls, for "never traveling with one".


4. The Vietnam Register office said many recalls have happened so far, but saw them as a sign that automakers were paying close attention to their customers.


5. "I felt like I could not sweat enough to cool my body, then I had a headache, dizziness," Trinh recalls about staying at home with no air conditioners.


Xem tất cả câu ví dụ về recall /ri'kɔ:l/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…