ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ recall

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng recall


recall /ri'kɔ:l/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự gọi về, sự đòi về, sự triệu về, sự triệu hồi (một đại sứ...)
letters of recall → thư triệu hồi
  (quân sự) hiệu lệnh thu quân; lệnh gọi tái ngũ (quân dự bị...); (hàng hải) tín hiệu gọi về (một chiếc tàu...)
  sự nhắc nhở
  khả năng huỷ bỏ; sự rút lại, sự lấy lại
a decision past recall → một quyết định không thể huỷ bỏ được
lost without recall → mất hẳn không lấy lại được
beyond (past) recall → không thể lấy lại được, không thể huỷ bỏ được; bị lãng quên
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị bâi miễn (một đại biểu quốc hội...)

ngoại động từ


  gọi về, đòi về, triệu về, triệu hồi
to recall an ambassador → triệu hồi một đại sứ
  (quân sự) thu (quân); gọi tái ngũ (quân dự bị...); (hàng hải) gọi trở về (một chiếc tàu)
  nhắc nhở, nhắc lại, gợi lại
to recall someone to his duty → nhắc nhở ai nhớ đến nhiệm vụ của mình
legends that recall the past → những truyền thuyết gợi lại dĩ vãng
  nhớ, nhớ lại
to recall someone's name → nhớ lại tên ai
  làm sống lại, gọi tỉnh lại
to recall someone to life → gọi người nào tỉnh lại
  huỷ bỏ; rút lại, lấy lại
to recall a decision → huỷ bỏ một quyết nghị
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bâi miễn (một đại biểu quốc hội...)

@recall
  nhớ lại, gợi nhớ

Các câu ví dụ:

1. Its reputation suffered a major blow after a damaging worldwide recall of its Galaxy Note 7 devices over exploding batteries in 2016, which cost the firm billions of dollars and shattered its global brand image.


2. The recall began Tuesday.


3. VinFast has issued recall orders for 12,456 Chevrolet cars of Cruze, Orlando and Trax models released 2014-2018 to fix faulty airbags.


4. How many more people will be killed or injured waiting for a recall remedy of this fatal manufacturing flaw?" Fiat Chrysler spokesman Eric Mayne said the company would conduct a "thorough investigation" of Yelchin's accident.


5. Fiat Chrysler said in April that the recall was linked to 700 incidents because drivers mistakenly believed they had placed the vehicles in park before exiting.


Xem tất cả câu ví dụ về recall /ri'kɔ:l/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…