Câu ví dụ:
" The scandal The 2018 national high school exam fraud, which covered the three northern provinces of Ha Giang, Hoa Binh and Son La, has seen numerous officials arrested or disciplined for their involvement.
Nghĩa của câu:fraud
Ý nghĩa
@fraud /frɔ:d/
* danh từ
- sự gian lận, sự gian trá; sự lừa lọc, sự lừa gạt
=to get money by fraud+ kiếm tiền bằng cách lừa gạt
- âm mưu lừa gạt, mưu gian
- cái không đúng như sự mong đợi, cái không đúng như sự mưu tả
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) tính chất lừa lọc
!in fraud; to the fraud of
- (pháp lý) để lừa gạt
!a pious fraud
- (xem) pious