qualify /'kwɔlifai/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
cho là, gọi là; định tính chất, định phẩm chất
to qualify someone á an ace → cho ai là cừ, cho ai là cô địch
làm cho có đủ tư cách, làm cho có đủ khả năng, làm cho có đủ tiêu chuẩn; chuẩn bị đầy đủ điều kiện (để đảm nhiệm một chức vị gì...)
to be qualificed for a post → có đủ tư cách đảm nhiệm một chức vụ
qualifying examination → kỳ thi sát hạch, kỳ thi tuyển lựa
hạn chế, dè dặt; làm nhẹ bớt
to qualify a statement → tuyên bố dè dặt
pha nước vào (rượu mạnh);(đùa cợt) pha vào rượu (nước lã)
(ngôn ngữ học) hạn định
nội động từ
(+ for) có đủ tư cách, có đủ khả năng, có đủ tiêu chuẩn
qua kỳ thi sát hạch, qua kỳ thi tuyển lựa, tuyên thệ (để đảm nhiệm chức vụ gì...)
@qualify
xác định, định tính
Các câu ví dụ:
1. Racers who make the qualifying round will be awarded the gymkhana drift racing accreditation by the Vietnam Motorsports Association (VMA) to serve the various tournaments it plans to organize from now on.
Nghĩa của câu:Các tay đua lọt vào vòng loại sẽ được Hiệp hội Ô tô thể thao Việt Nam (VMA) cấp chứng nhận thể dục thể thao để phục vụ các giải đấu mà Hiệp hội Ô tô thể thao Việt Nam dự kiến tổ chức từ bây giờ.
2. The qualifying round attracted a record 739 teams from 84 countries and territories.
3. After qualifying for the AFC Champions League, Ceres Negros of the Philippines is leading Southeast Asia with 40.
4. Thus, while many Vietnamese runners have achieved the qualifying times, they were not at accredited events.
5. The skater, who took part in the Sochi Winter Olympics' qualifying rounds, then passed the flame to the next of more than 600 torchbearers who will lead it on a 103 km (64 mile) journey around the capital until Tuesday.
Xem tất cả câu ví dụ về qualify /'kwɔlifai/