ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ Production sphere and budgetary sphere

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng Production sphere and budgetary sphere


Production sphere and budgetary sphere

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Lĩnh vực sản xuất và lĩnh vực ngân sách.
+ Một cách phân loại việc làm đã được sử dụng ở các nước Xã hội chủ nghĩa và (vẫn còn) sử dụng ở một số nước Đông Âu. Lĩnh vực sản xuất bao gồm việc làm trong nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, công nghiệp, xây dựng, vận tải, thương nghiệp, các nghành gọi là dịch vụ sản xuất và trong khu vực tư nhân. Lĩnh vực ngân sách bao gồm việc làm trong hành chinh, lực lượng vũ trang, công an, toà án, trường công, viện nghiên cứu, cơ quan y tế nhà nước, thuế quan..

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…