prisoner /prisoner/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người bị giam giữ, người tù; con vật bị nhốt
political prisoner; state prisoner of state → tù chính trị
to take someone prisoner → bắt ai bỏ tù; (quân sự) bắt ai làm tù binh
prisoner at the bar → tù phạm bị đem ra xét xử
he is a prisoner to his chair → nó (bị ốm) ngồi liệt trên ghế
a fever kept me a prisoner in my bed → cơn sốt bắt tôi phải nằm liệt giường
tù binh ((cũng) prisoner of war)
prisoners' bars (base)
trò chơi bắt tù binh (của trẻ con)
to make a woman's hand a prisoner
được một người đàn bà hứa lấy
Các câu ví dụ:
1. Boko Haram militants have released 82 schoolgirls out of a group of more than 200 whom they kidnapped from the northeastern town of Chibok in April 2014 in exchange for prisoners, the presidency said on Saturday.
Nghĩa của câu:Các chiến binh Boko Haram đã thả 82 nữ sinh trong một nhóm hơn 200 nữ sinh mà chúng bắt cóc từ thị trấn Chibok, đông bắc nước này vào tháng 4 năm 2014 để đổi lấy các tù nhân, tổng thống cho biết hôm thứ Bảy.
2. Vietnam has freed 81,795 prisoners under amnesty since 2009.
Xem tất cả câu ví dụ về prisoner /prisoner/