ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ pressure

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng pressure


pressure /'preʃə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sức ép, áp lực ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), áp suất
atmospheric pressure → áp suất quyển khí
low pressure → áp suất thấp
under the pressure of public opinion → dưới sức ép của dư luận quần chúng
to bring pressure to bear upon somebody; to put pressure upon somebody → (nghĩa bóng) dùng sức ép đối với ai
  sự đè nặng, sự ép buộc, sự thúc bách; cảnh quẩn bách
financial pressure → tài chính quẩn bách
  sự vội vã, sự cấp bách, sự gấp, sự khẩn cấp
write hastily and under pressure → viết vội vã trong hoàn cảnh cấp bách; bị ép buộc phải viết vội vã
  (điện học) ứng suất
'expamle'>high pressure
  áp suất cao
  (nghĩa bóng) sự tích cực hết sức; sự hăng hái hết sức, sự khẩn trương hết sức
=to work at high pressure → làm việc hết sức tích cực, làm việc hết sức khẩn trương hăng hái

@pressure
  (vật lí) áp lực, áp suất
  consolidation p. áp lực củng cố
  contact p. áp lực tiếp xúc
  dynamic(al) p. áp lực động lực
  hydrostatic p. áp lực thuỷ tĩnh
  impact p. áp suất toàn phần
  kinetic p. áp suất động
  stagnation p. áp lực đình trệ
  static p. áp lực tĩnh
  water p. thuỷ áp

Các câu ví dụ:

1. The bourse can handle a maximum of 900,000 transactions a day, Tra said, adding that disallowing cancellations and modifications will ease the pressure on the system of brokerages in calculating and updating data.

Nghĩa của câu:

Sàn giao dịch có thể xử lý tối đa 900.000 giao dịch mỗi ngày, Tra cho biết thêm rằng việc không cho phép hủy và sửa đổi sẽ giảm bớt áp lực cho hệ thống môi giới trong việc tính toán và cập nhật dữ liệu.


2. Specifically, the demand for residential land, agricultural land, and demand for timber and forest products is increasing, resulting in increasing pressure to convert forest land to other land types, over-exploitation or illegal deforestation.

Nghĩa của câu:

Cụ thể, nhu cầu về đất ở, đất nông nghiệp, nhu cầu gỗ và lâm sản ngày càng tăng, dẫn đến áp lực chuyển đổi đất rừng sang các loại đất khác, tình trạng khai thác quá mức hoặc phá rừng trái phép ngày càng gia tăng.


3. Without swift action, the subsidence combined with rising sea levels will put enormous pressure on the city's drainage system and flood defences," Trung warned.

Nghĩa của câu:

Nếu không hành động nhanh, sụt lún kết hợp với mực nước biển dâng sẽ gây áp lực rất lớn lên hệ thống thoát nước và phòng chống lũ của thành phố ”, ông Trung cảnh báo.


4. Not getting enough sleep can double the chances of dying from heart disease or stroke, particularly in people with risk factors like diabetes, obesity, high blood pressure and cholesterol, US researchers said Wednesday.

Nghĩa của câu:

Các nhà nghiên cứu Hoa Kỳ cho biết, ngủ không đủ giấc có thể tăng gấp đôi nguy cơ tử vong do bệnh tim hoặc đột quỵ, đặc biệt ở những người có các yếu tố nguy cơ như tiểu đường, béo phì, huyết áp cao và cholesterol.


5. "Future clinical trials are needed to determine whether lengthening sleep, in combination with lowering blood pressure and glucose, improves the prognosis of people with the metabolic syndrome" said Fernandez-Mendoza.

Nghĩa của câu:

Fernandez-Mendoza cho biết: “Các thử nghiệm lâm sàng trong tương lai là cần thiết để xác định liệu kéo dài thời gian ngủ, kết hợp với hạ huyết áp và glucose, có cải thiện tiên lượng của những người mắc hội chứng chuyển hóa hay không”.


Xem tất cả câu ví dụ về pressure /'preʃə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…