Câu ví dụ:
Photo by VnExpress Many bubble tea entrepreneurs have other full time jobs and are using their savings to make more money.
Nghĩa của câu:entrepreneurs
Ý nghĩa
@Entrepreneur
- (Econ) Chủ doanh nghiệp.
+ Một nhân tố tổ chức trong một quá trình sản xuất. Chủ doanh nghiệp chịu trách nhiệm về các quyết định kinh tế như sản xuất cái gì, sản xuất bao nhiêu và phương pháp sản xuất nào được áp dụng.@entrepreneur /,ɔntrəprə'nə:/
* danh từ
- người phụ trách hãng buôn
- người thầu khoán
@entrepreneur
- (Tech) doanh nhân